Các câu và từ vựng tiếng Trung mua hàng công nghệ

Chuyên cung cấp sỉ và lẻ các sản phẩm phụ kiện dành cho laptop, phụ kiện máy tính, phụ kiện di động phụ kiện máy ảnh với giá tốt dành cho Đại lý toàn quốc. Liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất!

0963.64.2426

Image
  • Chuyển hàng
    toàn quốc

  • Giao hàng
    nhanh chóng

  • Dịch vụ
    tận tâm

07/04/2025 - 69 lượt xem
Các câu và từ vựng tiếng Trung mua hàng công nghệ

Trung Quốc là công xưởng sản xuất của thế giới, trong đó, hàng công nghệ được sản xuất chủ yếu tại Thâm Quyến và các thành phố lớn khác trên khắp Trung Quốc. Trong bài viết này, phukienngon.com.vn xin giới thiệu cùng bạn các từ tiếng Trung mua hàng công nghệ nhé.

TÓM TẮT NỘI DUNG

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung hữu ích liên quan đến việc mua hàng công nghệ, được sắp xếp theo chủ đề để bạn dễ học và áp dụng:

1. Thiết bị công nghệ (电子产品 - Diànzǐ chǎnpǐn)
 

- Máy tính: 电脑 (Diànnǎo)
- Điện thoại di động: 手机 (Shǒujī)
- Máy tính bảng: 平板电脑 (Píngbǎn diànnǎo)
- Tai nghe: 耳机 (Ěrjī)
- Loa: 音箱 (Yīnxiāng)
- Máy ảnh: 相机 (Xiàngjī)
- Đồng hồ thông minh: 智能手表 (Zhìnéng shǒubiǎo)
- Pin sạc dự phòng: 移动电源 (Yídòng diànyuán)

2. Phụ kiện (配件 - Pèijiàn)


- Cáp sạc: 充电线 (Chōngdiàn xiàn)
- Bộ sạc: 充电器 (Chōngdiàn qì)
- Ốp lưng: 手机壳 (Shǒujī ké)
- Kính cường lực: 钢化膜 (Gānghuà mó)
- Chuột máy tính: 鼠标 (Shǔbiāo)
- Bàn phím: 键盘 (Jiànpán)

3. Tính năng và thông số (功能与参数 - Gōngnéng yǔ cānshù)


- Màn hình: 屏幕 (Píngmù)
- Độ phân giải: 分辨率 (Fēnbiàn lǜ)
- Dung lượng pin: 电池容量 (Diànchí róngliàng)
- Bộ nhớ: 内存 (Nèicún)
- Dung lượng lưu trữ: 存储容量 (Chǔcún róngliàng)
- Camera: 摄像头 (Shèxiàngtóu)
- Hệ điều hành: 操作系统 (Cāozuò xìtǒng)

4. Mua sắm và giao dịch (购物 - Gòuwù)


- Giá cả: 价格 (Jiàgé)
- Giảm giá: 折扣 (Zhékòu)
- Bảo hành: 保修 (Bǎoxiū)
- Hóa đơn: 发票 (Fāpiào)
- Thanh toán: 付款 (Fùkuǎn)
- Giao hàng: 送货 (Sònghuò)
- Cửa hàng: 商店 (Shāngdiàn)
- Mua online: 网上购物 (Wǎngshàng gòuwù)

5. Câu hỏi hữu ích khi mua sắm


- Cái này bao nhiêu tiền?: 这个多少钱?(Zhège duōshǎo qián?)
- Có giảm giá không?: 有没有折扣?(Yǒu méiyǒu zhékòu?)
- Có bảo hành không?: 有没有保修?(Yǒu méiyǒu bǎoxiū?)
- Có thể giao hàng không?: 可以送货吗?(Kěyǐ sònghuò ma?)
- Tôi muốn xem mẫu này: 我想看这个型号。(Wǒ xiǎng kàn zhège xínghào.)

Nếu bạn cần thêm từ vựng cụ thể hơn hoặc muốn luyện tập các câu giao tiếp khi mua sắm công nghệ bằng tiếng Trung, hãy cho mình biết nhé!

Đọc thêm

BÀI VIẾT KHÁC


Các câu và từ vựng tiếng Trung mua hàng công…

Trung Quốc là công xưởng sản xuất của thế giới, trong đó, hàng công nghệ được sản xuất chủ yếu…

Thu thuế trên sàn thương mại điện tử

Từ tháng 04/2025, việc thu thuế đối với các sàn thương mại điện tử tại Việt Nam sẽ tiếp tục…

Nhận vận chuyển hàng bằng xe tải tại TPHCM

Dịch vụ vận chuyển đồ đạc bằng xe tải là một dịch vụ chuyên cung cấp giải pháp di chuyển,…

Các lưu ý khi lựa chọn bình giữ nhiệt

Việc lựa chọn bình giữ nhiệt phục vụ nhu cầu đời sống hàng ngày rất quan trọng. Điều này không…

Tìm hiểu về ngọc phỉ thúy

Ngọc phỉ thúy – loại đá quý được dùng làm trang sức, có nhiều ý nghĩa phong thủy sâu sắc.…

Thiết kế website xây dựng chuẩn SEO giá rẻ

Không đơn thuần là bán sản phẩm, các website xây dựng hiện nay là hình thức cung cấp dịch vụ…

Thiết kế website chuẩn SEO, thiết kế Web App tại…

Các website bán hàng được thiết kế theo tiêu chuẩn chuẩn SEO, đáp ứng tốt nhất các yêu cầu về…

  MENU