Các câu và từ vựng tiếng Trung mua hàng công nghệ

Chuyên cung cấp sỉ và lẻ các sản phẩm phụ kiện dành cho laptop, phụ kiện máy tính, phụ kiện di động phụ kiện máy ảnh với giá tốt dành cho Đại lý toàn quốc. Liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất!

0963.64.2426

Image
  • Chuyển hàng
    toàn quốc

  • Giao hàng
    nhanh chóng

  • Dịch vụ
    tận tâm

07/04/2025 - 338 lượt xem
Các câu và từ vựng tiếng Trung mua hàng công nghệ

Trung Quốc là công xưởng sản xuất của thế giới, trong đó, hàng công nghệ được sản xuất chủ yếu tại Thâm Quyến và các thành phố lớn khác trên khắp Trung Quốc. Trong bài viết này, phukienngon.com.vn xin giới thiệu cùng bạn các từ tiếng Trung mua hàng công nghệ nhé.

TÓM TẮT NỘI DUNG

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung hữu ích liên quan đến việc mua hàng công nghệ, được sắp xếp theo chủ đề để bạn dễ học và áp dụng:

1. Thiết bị công nghệ (电子产品 - Diànzǐ chǎnpǐn)
 

- Máy tính: 电脑 (Diànnǎo)
- Điện thoại di động: 手机 (Shǒujī)
- Máy tính bảng: 平板电脑 (Píngbǎn diànnǎo)
- Tai nghe: 耳机 (Ěrjī)
- Loa: 音箱 (Yīnxiāng)
- Máy ảnh: 相机 (Xiàngjī)
- Đồng hồ thông minh: 智能手表 (Zhìnéng shǒubiǎo)
- Pin sạc dự phòng: 移动电源 (Yídòng diànyuán)

2. Phụ kiện (配件 - Pèijiàn)


- Cáp sạc: 充电线 (Chōngdiàn xiàn)
- Bộ sạc: 充电器 (Chōngdiàn qì)
- Ốp lưng: 手机壳 (Shǒujī ké)
- Kính cường lực: 钢化膜 (Gānghuà mó)
- Chuột máy tính: 鼠标 (Shǔbiāo)
- Bàn phím: 键盘 (Jiànpán)

3. Tính năng và thông số (功能与参数 - Gōngnéng yǔ cānshù)


- Màn hình: 屏幕 (Píngmù)
- Độ phân giải: 分辨率 (Fēnbiàn lǜ)
- Dung lượng pin: 电池容量 (Diànchí róngliàng)
- Bộ nhớ: 内存 (Nèicún)
- Dung lượng lưu trữ: 存储容量 (Chǔcún róngliàng)
- Camera: 摄像头 (Shèxiàngtóu)
- Hệ điều hành: 操作系统 (Cāozuò xìtǒng)

4. Mua sắm và giao dịch (购物 - Gòuwù)


- Giá cả: 价格 (Jiàgé)
- Giảm giá: 折扣 (Zhékòu)
- Bảo hành: 保修 (Bǎoxiū)
- Hóa đơn: 发票 (Fāpiào)
- Thanh toán: 付款 (Fùkuǎn)
- Giao hàng: 送货 (Sònghuò)
- Cửa hàng: 商店 (Shāngdiàn)
- Mua online: 网上购物 (Wǎngshàng gòuwù)

5. Câu hỏi hữu ích khi mua sắm


- Cái này bao nhiêu tiền?: 这个多少钱?(Zhège duōshǎo qián?)
- Có giảm giá không?: 有没有折扣?(Yǒu méiyǒu zhékòu?)
- Có bảo hành không?: 有没有保修?(Yǒu méiyǒu bǎoxiū?)
- Có thể giao hàng không?: 可以送货吗?(Kěyǐ sònghuò ma?)
- Tôi muốn xem mẫu này: 我想看这个型号。(Wǒ xiǎng kàn zhège xínghào.)

Nếu bạn cần thêm từ vựng cụ thể hơn hoặc muốn luyện tập các câu giao tiếp khi mua sắm công nghệ bằng tiếng Trung, hãy cho mình biết nhé!

Đọc thêm

BÀI VIẾT KHÁC


Cách chế biến lẩu củ hủ dừa

Lẩu củ hủ dừa là một món ăn đặc trưng của miền Tây Nam Bộ, Việt Nam, với hương vị thanh ngọt,…

Các thành phần dinh dưỡng của dầu dừa

Dầu dừa chủ yếu cung cấp năng lượng từ chất béo bão hòa, nên cần sử dụng điều độ để…

Chế biến các món ăn từ củ hủ dừa chua…

Ngoài cách ngâm chua ngọt, củ hủ dừa có thể được biến tấu thành nhiều món ngon khác, đa dạng…

Quy trình chế biến củ hủ dừa

Quy trình chế biến củ hủ dừa (phần lõi non của ngọn cây dừa) thường được thực hiện cẩn thận để đảm…

Củ hủ dừa Bến Tre giá sỉ và lẻ trên…

Củ hủ dừa Bến Tre mà chúng tôi cung cấp được thu hoạch trực tiếp từ vườn nhà nông, đảm…

Cung cấp củ hủ dừa sấy khô Bến Tre giá…

Củ hủ dừa sấy khô chính là "ngôi sao" mà bạn không thể bỏ lỡ! Là đặc sản nổi tiếng…

Các câu và từ vựng tiếng Trung mua hàng công…

Trung Quốc là công xưởng sản xuất của thế giới, trong đó, hàng công nghệ được sản xuất chủ yếu…

  MENU